Những câu chúc tiếng Trung thường dùng nhất dưới đây dường như ai cũng gặp qua và sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Những lời chúc tặng bạn bè, người yêu, người thân gia đình sẽ là món quà tinh thần có giá trị vô cùng to lớn. Dưới đây là tổng hợp những câu chúc bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất 2021 bạn không nên bỏ lỡ.
1. CÂU CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI HẠNH PHÚC
1. 早生贵子 (zǎo shēng guì zǐ): Chúc sớm sinh quý tử
2. 永结同心 (yǒng jié tóng xīn): luôn luôn chung thủy
3. 百年好合 (bǎi nián hǎo hé): Bách niên hảo hợp (Trăm năm hạnh phúc hòa hợp)
4. 互敬互爱 (hù jìng hù ài): Tôn trọng yêu thương lẫn nhau
5. 白头偕老 (bái tóu xié lǎo): Đầu bạc răng long
6. 举案齐眉 (jǔ àn qí méi): Nâng khay ngang mày ( vợ chồng tôn trọng nhau)
2. Câu chúc mừng năm mới
1. 新年快乐 (xīn nián kuài lè): Năm mới vui vẻ
2. 恭贺新禧 (gōng hè xīn xǐ): Chúc mừng năm mới
3. 年年有余 (nián nián yǒu yú): Quanh năm dư thừa
4. 岁岁平安 (suì suì píng ān): mãi mãi bình an
5. 新春大吉 (xīn chūn dà jí): Tân Xuân may mắn
6. 一切顺利 (yī qiē shùn lì): Mọi việc thuận lợi
7. 万事如意 (wàn shì rú yì): Vạn sự như ý
8. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng): Sống lâu trăm tuổi
9. 工作顺利 (gōng zuò shùn lì): hoạt động thuận lợi
10. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Làm ăn phát tài
11. 马到成功 (mă dào chéng gōng): Mã đáo thành công
3. Câu chúc mừng khai trương bán hàng
1. 开业大吉 (kāi yè dà jí): Lập nghiệp may mắn
2. 财源广进 (cái yuan guǎng jìn): Tiền vào như nước
3. 财源滚滚 (cái yuán gǔn gǔn): Tiền vào như nước
4. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Buôn bán phát đạt
5. 和气生财 (hé qì shēng cái): Hòa khí sinh tài
6. 日进斗金 (rì jìn dòu jīn): Đại phát tài
7. 招财进宝 (zhāo cái jìn bǎo): Chiêu tài tiến bảo (có được vận may, tiền của)
4. Câu chúc thọ
1. 长命百岁 (cháng mìng bǎi suì): Sống lâu trăm tuổi
2. 福如东海 (fú rú dōng hǎi): Phúc như Đông Hải
3. 寿比南山 (shòu bǐ nán shān): Thọ tỷ Nam Sơn
5. Câu chúc gia đình hạnh phúc
1. 天伦之乐 (tiān lún zhī lè): Thiên luân chi lạc ( Niềm vui vẻ và sự đoàn tụ của gia đình)
2. 欢聚一堂 (huān jù yī táng): Cả nhà đoàn tụ
3. 幸福美满 (xìng fú měi mǎn): Hạnh phúc viên mãn
4. 平平安安 (píng píng ān ān): mãi mãi bình an
5. 团团圆圆 (tuán tuán yuan yuán): Cả nhà sum vầy
6. 合家平安 (hé jiā píng ān): Cả nhà bình an
7. 一团和气 (yī tuán hé qì): Cả nhà hòa thuận
8. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú): Gia đình hạnh phúc
6. Câu chúc hoạt động thành công
1. 步步高升 (bù bù gāo shēng): Ngày càng thăng tiến
2. 平步青云 (píng bù qīng yún): Một bước lên mây
3. 前程似锦 (qián chéng sì jǐn): Tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng
4. 东成西就 (dōng chéng xī jiù): Thành công mọi mặt
5. 大展宏图 (dà zhăn hóng tú): Sự nghiệp tăng trưởng
6. 生意兴隆 (Shēng yì xīng lóng): Buôn may bán đắt
7. 一本万利 (Yī běn wàn lì): Một vốn muôn lời
7. Câu chúc may mắn thuận lợi
1. 心想事成 (xīn xiǎng shì chéng): mong muốn gì được nấy
2. 出入平安 (chū rù píng ān): Đi lại bình an
3. 一帆风顺 (yī fān fēng shùn): Thượng lộ bình an
4. 吉祥如意 (jí xiáng rú yì): Cát tường như ý
5. 紫气东来 (zǐ qì dōng lái): Tử khí đông lai ( đem tới điều lành)
6. 金玉满堂 (jīn yù mǎn táng): Kim ngọc mãn đường ( Vàng bạc đầy nhà)
7. 一路平安 (Yī lù píng’ān): Thượng lộ bình an
8. Những câu chúc khác
1. 圣诞节快乐 (Shèng dàn jié kuài lè): Chúc Giáng sinh vui vẻ
2. 生日快乐 (Shēng rì kuài lè): Chúc mừng sinh nhật
3. 祝贺你 (Zhù hè nǐ): Xin chúc mừng bạn
4. 祝你好运 (Zhù nǐ hǎo yùn): Chúc bạn may mắn
5. 旅行愉快 (Lǚ xíng yú kuài): Chúc một chuyến đi vui vẻ
6. 假日愉快 (Jià rì yú kuài): Chúc ngày nghỉ vui vẻ
7. 从心所欲 (Cóng xīn suǒ yù): mong muốn gì được nấy
9.Tổng kết
Trên đây là những câu chúc bằng tiếng Trung thông dụng và ý nghĩa nhất 2021 bài viết đã tổng hợp lại cho bạn đọc tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trên con đường học tập.
Nguồn: tổng hợp (internet)
VERONICA WEDDING – THƯƠNG HIỆU SỐ 1 VỀ ÁO KHỎA
- Địa chỉ : Số 1030 Đường 3/2, F12, Quận 11, Hồ Chí Minh
- Hotline : 0868647989
- Email: [email protected]
- Website: www.Veronicawedding.com